Các giống lúa đã được đưa vào sản xuất
Danh sách các giống lúa Viện nghiên cứu phát triển ĐBSCL chọn tạo
Các giống có dấu * là giống được công nhận Giống quốc gia
STT |
Năm phóng thích |
Giống lúa ngắn ngày |
Giống lúa trung mùa |
1 |
2004 |
| |
2 |
2004 |
| |
3 |
2004 |
| |
4 |
2004 |
| |
5 |
2004 |
| |
6 |
2002 |
MTL316 (L246-6-5-2-2-3) |
|
7 |
2002 |
MTL317 (L260-1-1-3) |
|
8 |
2002 |
MTL318 (L258-4-4-1) |
|
9 |
2002 |
MTL323 (L248-1-6-11) |
|
10 |
2002 |
MTL332 (IR68064-15-1K) |
|
11 |
2001 |
MTL285 (IR68448-69-3-1-3) |
|
12 |
2001 |
MTL300 (IR63878-25-2-3-1-3-1) |
|
13 |
2001 |
MTL305 (L251-2-6-1-2) |
|
14 |
2000 |
MTL242 (IR63883-132-3-2-2-1) |
MTL179 (L204-2-4-5-1) |
15 |
2000 |
MTL243 (IR67406-49-2-3-2-3-3) |
MTL182 (L193-1-1-21-1-1) |
16 |
2000 |
MTL250 (IR68077-64-2-2-2-2) |
MTL221 (L216-1-4-1-1-2-1) |
17 |
2000 |
MTL251 (IR68448-40-3-2-2) |
MTL253 (L204-2-3-5-1-2-1) |
18 |
2000 |
MTL265 (IR65621-299-3-2-3-3) |
MTL256 (L220-2-1-2-1-4-3-1) |
19 |
2000 |
MTL266 (IR66442-15-4-2-1-3) |
|
20 |
2000 |
MTL281 (IR65634-26-1K) |
|
21 |
1999 |
MTL145 (IR62065-27-1-2-1) |
|
22 |
1999 |
MTL156 (IR62028-25-2-2-1) |
|
23 |
1999 |
MTL233 (IR65610-24-3-6-3-2-3) |
|
24 |
1999 |
MTL241 (IR64724-195-1-2-2-1) |
|
25 |
1999 |
MTL250 (IR68077-64-2-2-2-2) |
|
26 |
1996 |
MTL138 (L157-8-7-2-1) |
MTL154 (L111-444-270-1) |
27 |
1996 |
MTL140 (L174-3-3-3-3-1-1) |
MTL155 (IR11141-B) |
28 |
1996 |
MTL141 (IR56279-C2-99-3-2-3-2) |
|
29 |
1996 |
MTL142 (L192-1-2-12-3) |
|
30 |
1996 |
MTL143 (IR66707) |
|
31 |
1996 |
MTL144 (HT94) |
|
32 |
1995 |
MTL99* (IR56450-28-2-2) |
MTL126 (IR54742-41-15-30-23-2-2-3) |
33 |
1995 |
MTL110* (IR54742-23-19-16-10-3) |
MTL127 (IR54742-38-37-16-10-2) |
34 |
1995 |
MTL113 (L163-3-7-7-1-5-3) |
MTL136 (IR36892-163-1-2-2-1) |
35 |
1995 |
MTL114 (IR54751-2-44-15-2-2) |
|
36 |
1993 |
MTL98* (IR54751-2-44-15-24-3) |
MTL124 (IR53936-60-3-2-1) |
37 |
1993 |
MTL103 (IR54751-2-34-10-6-2) |
|
38 |
1993 |
MTL105 (IR54751-2-41-10-5-1) |
|
39 |
1993 |
MTL119* (IR53936-97-2-2-3-3) |
|
40 |
1991 |
|
MTL93 (IR42859-3-3-1-1) |
41 |
1991 |
|
|
42 |
1991 |
|
|
43 |
1990 |
MTL87* (IR50404-57-2-2-3) |
MTL83* (IR29723-143-3-2-1) |
44 |
1990 |
MTL88 (IR50401-77-2-1-3) |
IR68* |
45 |
1988 |
MTL61 (IR19728-9-3-2-3-3) |
MTL78 (A69-1) |
46 |
1987 |
MTL58* (IR12340-108-2-2-3) |
|
47 |
1987 |
MTL60 (IR17433-1) |
|
48 |
1984 |
MTL54 (IR18189-2-3-2) |
|
49 |
1984 |
MTL41 (IR8423-132-6-2-2) |
|
50 |
1983 |
MTL46 (IR9729-76-3) |
|
51 |
1981 |
|
MTL19* (IR38) |
52 |
1980 |
MTL30* (NN7A) |
MTL15* (IR442, NN4B) |
53 |
1979 |
MTL2* (HT6 NN6A) |
MTL9* (HT19, NN2B) |
54 |
1977 |
IR36 (NN3A) |
|
Các bài viết khác...
- - Giống lúa mới BN3 thơm, kháng rầy
- - Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long: Lai tạo thành công nhiều giống lúa mới thích ứng với biến đổi khí hậu
- - đón đòng và nuôi hạt lúa đông xuân
- - Muỗi hành hại lúa và biện pháp phòng trừ
- - Chế phẩm sinh học khống chế bệnh vàng lá lúa
- - Cơ cấu giống lúa hợp lý
- - Giống lúa kháng rầy ML 214
- - Các giải pháp trồng lúa trên đất mặn
- - Sản xuất lúa hàng hoá theo GAP
- - Kỹ thuật “né rầy, ôm nước” trong phòng chống rầy nâu, bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá trên lúa vùng đồng bằng sông Cửu Long
Kỹ thuật trồng chuyên canh dừa dứa cho năng suất cao
Lập dừa dứa là tên quen
thuộc mà người dân ở ấp Phước Hậu, xã Tam ...
Kỹ thuật trồng dừa dứa (Aromatic Coconut)
I. Giới thiệu:
Để dừa trở thành cây ăn trái có hiệu quả kinh tế cao, bà ...
Xử lý bệnh chổi rồng trên cây nhãn: Kết quả bước đầu đạt được ở huyện Kế Sách
Bệnh chổi rồng là một đối tượng dịch hại trên cây nhãn đã xuất hiện ...