DANH MỤC TIÊU CHUẨN VIỆT
STT |
SỐ HIỆU TIÊU CHUẨN |
NHAN ĐỀ |
SỐ TRANG |
1 |
Cà phê nhân. Bao
gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển |
4 |
|
2 |
Cà phê nhân. Yêu
cầu kỹ thuật |
13 |
|
3 |
Cà phê và các
sản phẩm của cà phê. Thuật ngữ và định nghĩa |
19 |
|
4 |
Cà phê nhân. Phương
pháp xác định cỡ hạt bằng sàng tay |
10 |
|
5 |
Cà phê nhân. Phương
pháp kiểm tra ngoại quan. Xác định
tạp chất và khuyết tật |
4 |
|
6 |
Xiên lấy mẫu cà phê nhân |
4 |
|
7 |
Cà phê. Thuật ngữ và giải thích về thử nếm |
2 |
|
8 |
Cà phê. Phương pháp thử nếm |
2 |
|
9 |
Cà phê rang. Yêu cầu kỹ thuật |
2 |
|
10 |
Cà phê bột. Yêu cầu kỹ thuật |
1 |
|
11 |
Cà phê bột. Phương pháp thử |
4 |
|
12 |
Cà phê. Phương pháp xác định
hàm lượng tro |
3 |
|
13 |
Cà phê hòa tan. Phương pháp xác định hao hụt khối lượng ở
nhiệt độ
70oC dưới áp suất thấp |
5 |
|
14 |
Cà phê nhân. Lấy
mẫu |
5 |
|
15 |
Cà phê nhân. Xác
định độ
ẩm (phương
pháp thông thường) |
8 |
|
16 |
Cà phê nhân đóng
bao. Xác định độ ẩm (phương pháp chuẩn) |
1 |
|
17 |
Cà phê nhân. Chuẩn
bị mẫu thử cảm quan |
6 |
|
18 |
Cà phê nhân đóng
bao. Lấy mẫu |
7 |
|
19 |
Cà phê nhân. Xác
định tỷ lệ hạt bị côn trùng gây hại |
18 |
|
20 |
Cà phê nhân đóng
bao. Hướng dẫn bảo quản và vận chuyển |
12 |
|
21 |
Cà phê. Xác định
hàm lượng cafein. Phương pháp dùng sắc
ký lỏng cao áp |
11 |
|
22 |
Cà phê. Xác định
hàm lượng cafein (phương pháp chuẩn) |
13 |
|
23 |
Cà phê tan đựng trong thùng có
lót. Lấy mẫu |
10 |
|
24 |
Cà phê tan. Phân tích cỡ hạt |
6 |
|
25 |
Cà phê nhân. Xác
định sự hao hụt khối lượng ở
105oC |
6 |
|
26 |
Cà phê nhân. Hướng
dẫn phương
pháp mô tả các quy định |
6 |
|
27 |
Máy đo độ ẩm của thóc, gạo, ngô và cà
phê. Quy trình kiểm định |
11 |
|
28 |
Cà phê nhân và
cà phê rang. Xác định mật độ khối chảy tự do của hạt nguyên (phương pháp thông thường) |
9 |
|
29 |
Cà phê nhân. Bảng
tham chiếu đánh giá khuyết tật |
41 |
|
30 |
Cà phê hòa tan. Xác định hàm lượng Cacbonhydrat tự do và tổng số. Phương pháp sắc ký trao đổi
ion hiệu năng cao |
21 |
|
31 |
Cà phê hoà tan. Xác định mật độ khối chảy tự do và mật độ khối nén chặt |
12 |
|
32 |
Cà phê bột. Xác định độ ẩm. Phương pháp xác định sự hao hụt khối lượng ở 103oC (Phương
pháp thông thường) |
6 |
|
|
Tiêu chuẩn ngành về Cà phê |
||
33 |
Qui trình kỹ thuật trồng cà phê |
19 |
|
34 |
Qui trình kỹ thuật chế biến cà phê |
9 |
|
35 |
Cà phê quả tươi. Yêu cầu kỹ thuật |
1 |
|
36 |
Cà phê quả tươi. Phương
pháp thử |
2 |
|
37 |
Quy trình nhân giống
cà phê vối bằng phương pháp ghép |
6 |
|
38 |
Quy trình kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch
cà phê vối |
8 |
|
39 |
Cà phê bột |
|