DANH MỤC TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TOÀN VĂN VỀ CÀ PHÊ

 

STT

SỐ HIỆU TIÊU CHUẨN

NHAN ĐỀ

SỐ TRANG

1

TCVN 1279:1993

phê nhân. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản vận chuyển

4

2

TCVN 4193:2001

phê nhân. Yêu cầu kỹ thuật

13

3

TCVN 4334:2001

phê các sản phẩm của phê. Thuật ngữ định nghĩa

19

4

TCVN 4807:2001

phê nhân. Phương pháp xác định cỡ hạt bằng sàng tay

10

5

TCVN 4808-89

phê nhân. Phương pháp kiểm tra ngoại quan. Xác định tạp chất khuyết tật

4

6

TCVN 4809-89

Xiên lấy mẫu phê nhân

4

7

TCVN 5248-90

phê. Thuật ngữ giải thích về thử nếm

2

8

TCVN 5249-90

phê. Phương pháp thử nếm

2

9

TCVN 5250-90

phê rang. Yêu cầu kỹ thuật

2

10

TCVN 5251-90

phê bột. Yêu cầu kỹ thuật

1

11

TCVN 5252-90

phê bột. Phương pháp thử

4

12

TCVN 5253-90

phê. Phương pháp xác định hàm lượng tro

3

13

TCVN 5567:91

phê hòa tan. Phương pháp xác định hao hụt khối lượngnhiệt độ 70oC dưới áp suất thấp

5

14

TCVN 5702:93

phê nhân. Lấy mẫu

5

15

TCVN 6536:99

phê nhân. Xác định độ ẩm (phương pháp thông thường)

8

16

TCVN 6537:99

phê nhân đóng bao. Xác định độ ẩm (phương pháp chuẩn)

1

17

TCVN 6538:99

phê nhân. Chuẩn bị mẫu thử cảm quan

6

18

TCVN 6539:99

phê nhân đóng bao. Lấy mẫu

7

19

TCVN 6601:00

phê nhân. Xác định tỷ lệ hạt bị côn trùng gây hại

18

20

TCVN 6602:00

phê nhân đóng bao. Hướng dẫn bảo quản vận chuyển

12

21

TCVN 6603:00

phê. Xác định hàm lượng cafein. Phương pháp dùng sắc lỏng cao áp

11

22

TCVN 6604:00

phê. Xác định hàm lượng cafein (phương pháp chuẩn)

13

23

TCVN 6605:00

phê tan đựng trong thùng lót. Lấy mẫu

10

24

TCVN 6606:00

phê tan. Phân tích cỡ hạt

6

25

TCVN 6928:01

phê nhân. Xác định sự hao hụt khối lượng ở 105oC

6

26

TCVN 6929:01

phê nhân. Hướng dẫn phương pháp tả các quy định

6

27

ĐLVN 27:1998

Máy đo độ ẩm của thóc, gạo, ngô phê. Quy trình kiểm định

11

28

TCVN 7031:02

phê nhân phê rang. Xác định mật độ khối chảy tự do của hạt nguyên (phương pháp thông thường)

9

29

TCVN 7032:02

phê nhân. Bảng tham chiếu đánh giá khuyết tật

41

30

TCVN 7033:02

phê hòa tan. Xác định hàm lượng Cacbonhydrat tự do tổng số. Phương pháp sắc trao đổi ion hiệu năng cao

21

31

TCVN 7034:02

phê hoà tan. Xác định mật độ khối chảy tự do mật độ khối nén chặt

12

32

TCVN 7035:02

phê bột. Xác định độ ẩm. Phương pháp xác định sự hao hụt khối lượng ở 103oC (Phương pháp thông thường)

6

 

Tiêu chuẩn ngành về phê

33

10 TCN 84-87

Qui trình kỹ thuật trồng phê

19

34

10 TCN 98-1988

Qui trình kỹ thuật chế biến phê

9

35

10 TCN 100-1988

phê quả tươi. Yêu cầu kỹ thuật

1

36

10 TCN 101-1988

phê quả tươi. Phương pháp thử

2

37

10 TCN 479-2001

Quy trình nhân giống phê vối bằng phương pháp ghép

6

38

10 TCN 478-2001

Quy trình kỹ thuật trồng, chăm sóc thu hoạch phê vối

8

39

TCVN 5251:2007

phê bột