DANH MỤC TIÊU CHUẨN VIỆT
CHUYÊN NGÀNH ĐƯỜNG
STT |
SỐ HIỆU
TIÊU CHUẨN |
NHAN ĐỀ |
SỐ TRANG |
1 |
Đường tinh luyện
và đường cát trắng. Phương pháp thử |
13 |
|
2 |
Đường. Nguyên tắc
nghiệm thu và lấy mẫu |
6 |
|
3 |
Đường. Phương pháp
xác định thành phần cỡ hạt |
3 |
|
4 |
Đường. Phương pháp
xác định độ ẩm và hàm lượng
chất khô |
2 |
|
5 |
Đường. Điều kiện
bảo quản dài hạn |
4 |
|
6 |
Đường mía thô. Phương pháp xác định cỡ hạt |
2 |
|
7 |
Đường. Phương pháp
xác định độ màu |
4 |
|
8 |
Đường. Xác định
độ tro dẫn điện |
5 |
|
9 |
Đường. Xác định
sunfua đioxit (Theo phương pháp của Carruthers, Heaney và Oldfield) |
5 |
|
10 |
Đường trắng. Xác
định sulphit bằng phương pháp so màu Rosanilin.
Phương pháp chính thức |
7 |
|
11 |
Đường. Xác định
độ phân cực (Theo phương
pháp của ICUMSA) |
6 |
|
12 |
Đường. Xác định
sự mất khối lượng khi sấy ở 120oC trong 16 giờ (Phương pháp dược điển
của Mỹ) |
4 |
|
13 |
Đường. Xác định
sự mất khối lượng khi sấy ở 105oC trong 3 giờ (phương pháp của ICUMSA) |
3 |
|
14 |
Đường trắng. Phương
pháp xác định độ màu. Phương pháp chính thức |
8 |
|
15 |
Đường tinh luyện |
5 |
|
16 |
Đường trắng |
6 |
|
17 |
Đường trắng. Xác
định đường
khử bằng phương pháp Knight và Allen EDTA. Phương
pháp chính thức |
8 |
|
18 |
Đường thô |
5 |
|
19 |
Đường. Thuật ngữ
và định nghĩa |
9 |
|
20 |
Đường trắng. Phương
pháp xác định độ đục |
5 |
|
21 |
Đường trắng và
đường tinh
luyện. Yêu cầu vệ sinh |
4 |
|
22 |
Xác định chất lượng không tan trong đường trắng bằng phương pháp lọc màng |
7 |
|
23 |
Xác định hàm lượng asen trong sản phẩm đường
tinh luyện bằng phương pháp so màu |
7 |
|
24 |
Xác định hàm lượng asen và chì trong
đường trắng
bằng quan phổ hấp thụ nguyên tử |
7 |
|
25 |
Xác định hàm lượng chì trong sản phẩm đường
bằng phương
pháp so màu |
9 |
|
26 |
Xác định pol của đường
thô bằng phương pháp đo độ phân cực. Phương pháp chính thức |
17 |
|
27 |
Sản
phẩm đường
– Xác định độ tro dẫn điện trong đường thô, đường nâu, đường mía, xiro và
mật |
5 |