DANH  MỤC TIÊU CHUẨN VIỆT NAM VỀ GẠO

STT

Số hiệu

Tên tiêu chuẩn

Số trang

1

TCVN 1643:1992

Gạo. Phương pháp thử

7

2

TCVN 4718-89

lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thóc gạo đậu tương. Phương pháp xác định lượng gama-BHC

5

3

TCVN 4719-89

lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thóc gạo đậu tương. Phương pháp xác định lượng Methylparathion

6

4

TCVN 4733-89

Gạo. Yêu cầu vệ sinh

4

5

TCVN  5386-91

Máy xay xát thóc gạo. Yêu cầu kỹ thuật chung

5

6

TCVN 5643:1999

Gạo. Thuật ngữ định nghĩa

12

7

TCVN 5644:1999

Gạo trắng. Yêu cầu kỹ thuật

4

8

TCVN 5645:2000

Gạo trắng. Xác định mức xát

5

9

TCVN 5646:1992

Gạo. Bao gói, ghi nhăn, bảo quản vận chuyển

6

10

TCVN 5715:1993

Gạo. Phương pháp xác định nhiệt độ hóa hồ qua độ thuỷ phân kiềm

5

11

TCVN 5716:1993

Gạo. Phương pháp xác định hàm lượng amyloza

6

12

TCVN 5845:1994

Máy xay xát thóc gạo. Phương pháp thử

8

13

TCVN 7021:2002

Máy xay xát thóc gạo. hiệu thuật ngữ tương đương

42

14

TCVN 7983:2008

Gạo - Xác định tỷ lệ thu hồi tiềm năng từ thóc từ gạo lật

14

15 TCN 136-1990 Thóc 7
16 TCN 424-2000 Gạo. Phương pháp xác định độ bền gel 2
17 TCN 425-2000 Gạo xát. Phương pháp xác định tỷ lệ trắng trong, trắng bạc độ trắng bạc 3