DANH MỤC TIÊU CHUẨN VIỆT
STT |
Số hiệu |
Tên tiêu chuẩn |
Số trang |
1 |
Gạo. Phương pháp thử |
7 |
|
2 |
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thóc gạo và đậu tương. Phương
pháp xác định dư lượng gama-BHC |
5 |
|
3 |
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thóc gạo
và đậu tương. Phương
pháp xác định dư lượng Methylparathion
|
6 |
|
4 |
Gạo. Yêu cầu
vệ sinh |
4 |
|
5 |
Máy xay xát
thóc gạo. Yêu cầu kỹ thuật chung |
5 |
|
6 |
Gạo.
Thuật ngữ và định nghĩa |
12 |
|
7 |
Gạo trắng. Yêu cầu kỹ thuật |
4 |
|
8 |
Gạo trắng. Xác định mức xát |
5 |
|
9 |
Gạo.
Bao gói, ghi nhăn, bảo
quản và vận chuyển |
6 |
|
10 |
Gạo.
Phương pháp xác định nhiệt độ hóa hồ qua độ thuỷ phân kiềm |
5 |
|
11 |
Gạo.
Phương pháp xác định hàm lượng amyloza |
6 |
|
12 |
Máy xay xát thóc
gạo. Phương
pháp thử |
8 |
|
13 |
Máy xay xát thóc
gạo. Kư hiệu và thuật ngữ tương đương |
42 |
|
14 |
Gạo
- Xác định tỷ lệ thu hồi tiềm năng từ thóc và từ gạo
lật |
14 |
|
15 |
TCN 136-1990 |
Thóc |
7 |
16 |
TCN 424-2000 |
Gạo. Phương pháp xác định độ bền gel |
2 |
17 |
TCN 425-2000 |
Gạo xát. Phương pháp xác định
tỷ lệ trắng trong, trắng bạc và độ trắng bạc |
3 |