DANH MỤC TIÊU CHUẨN VIỆT
STT |
SỐ HIỆU TIÊU CHUẨN |
TIÊU ĐỀ |
SỐ TRANG |
1 |
Đồ hộp qủa.
Dứa hộp |
13 |
|
2 |
TCVN
280-68 |
Đồ hộp rau
qủa. Phương pháp kiểm nghiệm vi sinh vật |
4 |
3 |
TCVN
1440-86 |
Đồ hộp qủa.
Mận nước đường |
3 |
4 |
Đồ hộp qủa.
Chuối tiêu nước đường. Yêu cầu kỹ
thuật |
3 |
|
5 |
Đồ hộp qủa.
Nước dứa |
5 |
|
6 |
Đồ hộp qủa.
Vải hộp |
5 |
|
7 |
Đồ hộp qủa.
|
6 |
|
8 |
Đồ hộp
nước qủa. Nước cam |
5 |
|
9 |
Đồ hộp qủa.
Mứt cam. Yêu cầu kỹ thuật |
3 |
|
10 |
Dứa qủa
tươi |
6 |
|
11 |
Chuối tiêu
tươi xuất khẩu |
4 |
|
12 |
Đồ hộp
nước qủa. Nước chanh tự nhiên |
3 |
|
13 |
Hành tây xuất khẩu
|
5 |
|
14 |
Đồ hộp rau
qủa. Phân tích cảm quan bằng phương pháp cho
điểm |
6 |
|
15 |
Đồ hộp rau
qủa. Các qúa tŕnh công nghệ. Thuật ngữ và định
nghĩa |
6 |
|
16 |
Đồ hộp qủa.
Chôm chôm nước đường |
3 |
|
17 |
|
13 |
|
18 |
Dứa lạnh
đông |
4 |
|
19 |
Đồ hộp
nước qủa. Phương pháp thử độ chảy
quy định |
2 |
|
20 |
Đồ hộp
nước qủa. Nước xoài pha đường |
3 |
|
21 |
Đồ hộp
nước qủa. Nước măng cầu pha đường
|
3 |
|
22 |
Đồ hộp
nước qủa. Nước đu đủ pha
đường |
3 |
|
23 |
Đồ hộp rau
qủa. Phương pháp xác định hàm lượng
anhyđrit sunfua |
3 |
|
24 |
Đồ hộp rau
qủa. Phương pháp xác định hàm lượng
axit sobic |
2 |
|
25 |
Đồ hộp rau
qủa. Phương pháp xác định hàm lượng
axit benzoic |
6 |
|
26 |
Đồ hộp rau
qủa. Phương pháp xác định hàm lượng
vitamin C (axit ascorbic) |
3 |
|
27 |
Đồ hộp rau
qủa. Phương pháp xác định hàm lượng
etanol |
4 |
|
28 |
Rau qủa
tươi. Danh mục chỉ tiêu chất lượng |
4 |
|
29 |
Quả. Tên gọi.
Danh mục đầu |
17 |
|
30 |
Qủa khô và qủa
sấy khô. Định nghĩa và tên gọi |
12 |
|
31 |
Dưa chuột
tươi |
7 |
|
32 |
Cà chua tươi |
6 |
|
33 |
Rau qủa. Điều
kiện vật lư trong kho lạnh. Định nghĩa và
phép đo |
16 |
|
34 |
Khoai tây. Phương
pháp lấy mẫu và xác định chất lượng |
8 |
|
35 |
Xúp lơ. Hướng
dẫn bảo quản lạnh |
5 |
|
36 |
Hành tây. Hướng
dẫn bảo quản lạnh |
8 |
|
37 |
Dứa tươi.
Hướng dẫn bảo quản và chuyên chở |
8 |
|
38 |
Khoai tây thương
phẩm. Hướng dẫn bảo quản |
8 |
|
39 |
Cà rốt. Hướng
dẫn bảo quản |
3 |
|
40 |
Cải bắp.
Hướng dẫn bảo quản |
6 |
|
41 |
Qủa của giống
cam quít. Hướng dẫn bảo quản |
19 |
|
42 |
Cà chua. Hướng dẫn
bảo quản |
8 |
|
43 |
Soài. Hướng dẫn
bảo quản |
12 |
|
44 |
Tỏi. Hướng
dẫn bảo quản lạnh |
8 |
|
45 |
Nước giải
khát. Yêu cầu vệ sinh. Phương pháp thử |
18 |
|
46 |
Sản phẩm rau quả
chế biến. Phương pháp lấy mẫu và các quy tắc
chung về nghiệm thu |
24 |
|
47 |
Rau quả
tươi. Lấy mẫu |
7 |
|
48 |
Sản phẩm rau.
Phương pháp xác định hàm lượng clorua |
6 |
|
49 |
Rau quả và sản
phẩm chế biến. Phương pháp xác định
hàm lượng axit dễ bay hơi |
20 |
|
50 |
Sản phẩm rau và
quả chế biến. Phương pháp chuẩn độ
và so màu xác định hàm lượng axit oxalic (Vitamin C) |
8 |
|
51 |
Đồ hộp thịt
và thịt rau. Phương pháp xác định hàm lượng
nitrit và nitrat |
9 |
|
52 |
Chuối xanh. Điều
kiện làm chín |
14 |
|
53 |
Rau qủa. Nguyên tắc
và kỹ thuật của phương pháp bảo quản
trong môi trường khống chế |
14 |
|
54 |
Nấm ăn và sản
phẩm nấm ăn |
15 |
|
55 |
Sản phẩm rau qủa.
Xác định hàm lượng chất khô bằng
phương pháp làm khô dưới áp suất thấp và xác
định hàm lượng nước bằng
phương pháp chưng cất đẳng khí |
11 |
|
56 |
Rau qủa và các sản
phẩm rau qủa. Xác định hàm lượng asen bằng
phương pháp quang phổ bạc dietyldithocacbamat |
11 |
|
57 |
Sản phẩm rau quả.
Xác định hàm lượng đồng bằng
phương pháp quang phổ |
6 |
|
58 |
Rau qủa. Hướng
dẫn bao gói sẵn |
10 |
|
59 |
Sản phẩm rau qủa.
Xác định độ axit chuẩn độ dược
|
5 |
|
60 |
Rau qủa và các sản
phẩm chế biến. Xác định hàm lượng kẽm
|
7 |
|
61 |
Sản phẩm rau qủa.
Xác định hàm lượng thiếc bằng
phương pháp so màu |
5 |
|
62 |
Đồ hộp
rau. Cà chua đóng hộp |
10 |
|
63 |
Đồ hộp
rau. Nấm hộp |
10 |
|
64 |
Đồ hộp quả.
Quả hỗn hợp |
14 |
|
65 |
Đồ hộp quả.
Xa lát quả nhiệt đới |
13 |
|
66 |
Tiêu chuẩn chung cho
nước quả được bảo quản chỉ
bằng các biện pháp vật lư nếu không có các tiêu chuẩn
riêng |
6 |
|
67 |
Hướng dẫn
cho nước quả hỗn hợp |
6 |
|
68 |
Hướng dẫn
cho necta quả hỗn hợp |
6 |
|
69 |
Rau, quả và các sản
phẩm rau quả. Xác định hàm lượng axit
ascorbic. Phần 1: Phương pháp chuẩn |
7 |
|
70 |
Rau quả và các sản
phẩm rau quả. Xác định hàm lượng axit
ascorbic. Phần 2: Phương pháp thông dụng |
10 |
|
71 |
Rau quả và các sản
phẩm từ rau quả. Xác định hàm lượng
axit benzoic. Phương pháp quang phổ |
8 |
|
72 |
Các sản phẩm
rau, quả. Xác định hàm lượng etanol |
9 |
|
73 |
Mận hộp |
11 |
|
74 |
Rau, quả và các sản
phẩm từ rau quả. Các định hàm lượng sắt
bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
ngọn lửa |
8 |
|
75 |
Rau, quả
tươi và những sản phẩm từ rau quả.
Xác định hàm lượng đồng. Phương
pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
|
9 |
|
76 |
Rau, quả và các sản
phẩm từ rau quả. Xác định hàm lượng
thuỷ ngân. Phương pháp quang phổ hấp thụ
nguyên tử không ngọn lửa |
9 |
|
77 |
Rau, quả
tươi. Cách sắp xếp các kiện hàng h́nh hộp
trong những xe vận tải đường bộ |
10 |
|
78 |
Rau, quả và sản
phẩm rau quả. Phương pháp định tính phát hiện
sunfua đioxit |
5 |
|
79 |
Rau, quả và sản
phẩm rau quả. Xác định hàm lượng sunfua
đioxit tổng số |
13 |
|
80 |
Sản phẩm rau,
quả - Xác định hàm lượng axit formic. Phần
1: Phương pháp khối lượng |
8 |